儆 cảnh [Chinese font] 儆 →Tra cách viết của 儆 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
cảnh
phồn thể
Từ điển phổ thông
đề phòng, phòng ngừa
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Phòng bị. § Thông “cảnh” 警. ◎Như: “cảnh bị” 儆備 đề phòng.
2. (Động) Răn bảo, nhắc nhở. § Thông “cảnh” 警. ◎Như: “sát nhất cảnh bách” 殺一儆百 giết một người răn trăm họ.
Từ điển Thiều Chửu
① Răn, cũng như chữ cảnh 警.
Từ điển Trần Văn Chánh
Răn: 殺一儆百 Giết một người răn trăm họ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Răn dạy — Lo trước cho đầy đủ.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典