僨 phẫn [Chinese font] 僨 →Tra cách viết của 僨 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
phẫn
phồn thể
Từ điển phổ thông
đổ ngã
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đổ, ngã.
2. (Động) Hỏng, bại hoại. ◎Như: “phẫn sự” 僨事 hỏng việc.
3. (Động) “Phẫn hứng” 僨興: (1) Động khởi, hưng phấn. (2) Bạo phát.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðổ ngã, hỏng như phẫn sự 僨事 hỏng việc.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Đổ ngã, hỏng: 僨事 Hỏng việc, rách việc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngã xuống. Ngã chết — Thua. Bại trận.
Từ ghép
phẫn quân 僨軍 • phẫn sự 僨事
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典