僦 tựu [Chinese font] 僦 →Tra cách viết của 僦 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
tựu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
thuê, mướn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mướn làm công. ◇Tuân Duyệt 荀悅: “Quan phát tựu dân xa ngưu tam vạn thặng, tái sa tiện kiều hạ” 官發僦民車牛三萬乘, 載沙便橋下 (Hán kỉ 漢紀, Tuyên Đế kỉ nhất 宣帝紀一). § Cũng chỉ tiền làm công hoặc vận chuyển.
2. (Động) Thuê. ◎Như: “tựu ốc” 僦屋 thuê nhà.
3. (Danh) Chỉ giá trị.
Từ điển Thiều Chửu
① Thuê, như tựu ốc 僦屋 thuê nhà.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Thuê: 僦屋 Thuê nhà.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiền thuê nhà — Thuê mướn.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典