僑 kiều [Chinese font] 僑 →Tra cách viết của 僑 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
kiều
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. ở nhờ, đi ở nơi khác
2. kiều dân
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ở nhờ, ở đậu. ◎Như: “kiều cư” 僑居 ở nhờ, ở xứ ngoài.
2. (Danh) Người ở nhờ làng khác hay nước khác. ◎Như: “Hoa kiều ” 華僑 người Hoa ở ngoài Trung Quốc.
3. (Phó) Tạm thời. ◎Như: “kiều trí” 僑置 đặt tạm, mượn tên đất này đặt cho đất kia.
Từ điển Thiều Chửu
① Ở nhờ, đi ở nhờ làng khác hay nước khác gọi là kiều cư 僑居, kiều dân 僑民.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ở nhờ nơi khác (hay nước khác);
② Kiều dân: 華僑 Hoa kiều; 外僑 Ngoại kiều.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ở đậu — Người sống ở nước ngoài. Td: Ngoại kiều 外僑.
Từ ghép
hoa kiều 華僑 • kiều bào 僑胞 • kiều cư 僑居 • kiều dân 僑民 • kiều quân 僑軍 • ngoại kiều 外僑
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典