傴 ủ [Chinese font] 傴 →Tra cách viết của 傴 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
ủ
phồn thể
Từ điển phổ thông
(xem: ủ lũ 傴僂,伛偻)
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Lưng gù, lưng còng. ◎Như: “ủ nhân” 傴人 người gù.
2. (Động) Cúi, khom lưng. ◇Âu Dương Tu 歐陽修: “Ủ lũ đề huề, vãng lai nhi bất tuyệt giả” 傴僂提攜, 往來而不絕者 (Túy Ông đình kí 醉翁亭記) Lom khom dắt díu, qua lại không ngớt vậy.
Từ điển Thiều Chửu
① Ủ lũ 傴僂 còng lưng (gù).
Từ điển Trần Văn Chánh
【傴僂】ủ lũ (văn) Gù lưng, còng lưng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lưng còng — Gù lưng.
Từ ghép
ủ lũ 傴僂
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典