俑 dũng [Chinese font] 俑 →Tra cách viết của 俑 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
dõng
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
Tượng, nộm (làm bằng gỗ hay gốm thời xưa để chôn theo người chết): 陶俑 Tượng gốm; 女俑 Nộm nữ.
dũng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tượng gỗ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngày xưa chỉ tượng gỗ để chôn theo người chết. § Ghi chú: “Tác dũng” 作俑 là chế tượng gỗ để chôn theo người chết. Sau chỉ việc gây ra thói ác độc trước tiên. ◇Phù sanh lục kí 浮生六記: “Hữu nhất pháp, khủng tác dũng tội quá nhĩ” 有一法, 恐作俑罪過耳 (Nhàn tình kí thú 閑情記趣) Có một cách, chỉ sợ tàn nhẫn quá thôi.
Từ điển Thiều Chửu
① Tượng gỗ.
② Người nào xướng lên thói ác trước nhất gọi là tác dũng 作俑.
Từ điển Trần Văn Chánh
Tượng, nộm (làm bằng gỗ hay gốm thời xưa để chôn theo người chết): 陶俑 Tượng gốm; 女俑 Nộm nữ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Pho tượng gỗ tạo hình người chết, để chôn theo người chết ( tục cổ ). Một âm là. Thông.
thông
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đau đớn — Xem Dũng.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典