俏 tiếu [Chinese font] 俏 →Tra cách viết của 俏 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
tiêu
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giống như — Một âm là Tiếu. Xem Tiếu.
tiếu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. giống
2. đẹp
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Đẹp, xinh. ◎Như: “tuấn tiếu” 俊俏 xinh đẹp, tuấn tú.
2. (Tính) Hay, thú vị, hoạt bát, lanh lợi. ◎Như: “tiếu bì” 俏皮 khéo léo, nhanh nhẹn.
3. (Tính) Bán chạy, ăn khách (hàng hóa). ◎Như: “tiếu hóa” 俏貨 hàng bán chạy.
Từ điển Thiều Chửu
① Giống.
② Ðẹp.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đẹp, xinh: 俊俏 Xinh đẹp; 走着俏步兒 Bước đi rất đẹp;
② Hay: 這幾句話說得很俏 Mấy câu này hay thật;
③ Bán chạy: 俏貨 Hàng bán chạy;
④ (văn) Giống (dùng như 肖, bộ 肉).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tốt đẹp. Đẹp mắt — Một âm là Tiêu. Xem Tiêu.
Từ ghép
tuấn tiếu 俊俏
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典