Kanji Version 13
logo

  

  

ngụy  →Tra cách viết của 伪 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 人 (2 nét)
Ý nghĩa:
nguỵ
giản thể

Từ điển phổ thông
giả, nguỵ
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
2. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Giả, giả vờ: Giả tạo; Bỏ cái giả lấy cái thật; ? Thế thì ông Thuấn là người giả vờ vui vẻ đó ư? (Mạnh tử: Vạn Chương thượng);
② Nguỵ, không chính thống: Triều ngụy.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem .
Từ ghép 7
nguỵ chứng • nguỵ quân • nguỵ tạo • nguỵ tệ • nguỵ thác • nguỵ thiện • nguỵ trang




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典