Âm Hán Việt của 最近 là "tối cận".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 最 [tối] 近 [cấn, cận, ký]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 最近 là さいきん [saikin]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
三省堂大辞林第三版 さいきん[0]【最近】 ①現在にいちばん近い過去。少し前から今までの間。ちょっと前。ちかごろ。副詞的にも用いる。「-買ったばかりの本」「-になって判明した」「-の情勢」 ②いちばんそれに近いこと。「太陽に-の惑星」 Similar words: 現在時代現代ほやほや近頃