Âm Hán Việt của 驕る平家は久しからず là "kiêu ru bình gia ha cửu shikarazu".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 驕 [kiêu] る [ru] 平 [biền, bình] 家 [cô, gia] は [ha] 久 [cửu] し [shi] か [ka] ら [ra] ず [zu]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 驕る平家は久しからず là おごるへいけはひさしからず [ogoruheikehahisashikarazu]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
デジタル大辞泉 驕(おご)る平家(へいけ)は久(ひさ)しからず 読み方:おごるへいけはひさしからず 《平家物語の「驕れる人も久しからず」から》地位や財力を鼻にかけ、おごり高ぶる者は、その身を長く保つことができないということのたとえ。驕れる者は久しからず。 Similar words: 諸行無常盛者必衰生者必滅会者定離邯鄲の夢
Từ điển Nhật - Anh
Ấn để tra từ.
-Hide content
No results.
Từ điển học tập Nhật Việt
Từ điển này sẽ hiện ra sau khi bạn làm bài quiz.
+Show content
nhà kiêu căng không bền, thái độ kiêu ngạo sẽ không tồn tại lâu