Clear Copy
Quiz âm Hán Việt
Âm Hán Việt (gõ không dấu OK) là:
Kiểm tra
-Hide content [Smart mode] (by Yurica A.I. 1.0) 飢( cơ ) 饉( cận )
Âm Hán Việt của 飢饉 là "cơ cận ".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary .
飢 [cơ ] 饉 [cận ]Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Kiểm tra
Cách đọc tiếng Nhật của 飢饉 là ききん [kikin]
Từ điển Nhật - Nhật
Tra từ Ấn để tra từ.
-Hide content デジタル大辞泉 き‐きん【飢×饉/×饑×饉】 読み方:ききん 1天候異変などで、農作物の収穫が少なく、食糧が欠乏すること。「天保の—」 2必要とする物が非常に不足すること。「水—」 #実用日本語表現辞典 飢きん 読み方:ききん 別表記:飢饉 干ばつによる農作物の不作などによって食料が極端に不足し、人々が飢えること。干ばつの他にも火山噴火や虫害、霜害など、さまざまな災害によって発生する可能性がある。 (2011年7月22日更新)Similar words :凶荒 欠乏 払底
Từ điển Nhật - Anh
Tra từ Ấn để tra từ.
-Hide content
No results.
Từ điển học tập Nhật Việt
Từ điển này sẽ hiện ra sau khi bạn làm bài quiz.
+Show content
nạn đói, nạn đói lớn, đói kém, sự thiếu ăn