Clear Copy
Quiz âm Hán Việt
Âm Hán Việt (gõ không dấu OK) là:
Kiểm tra
-Hide content [Smart mode] (by Yurica A.I. 1.0) 顔( nhan ) が( ga ) 広( quảng ) い( i )
Âm Hán Việt của 顔が広い là "nhan ga quảng i ".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary .
顔 [nhan] が [ga ] 広 [quảng, khoát, khoát, quảng] い [i ]Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Kiểm tra
Cách đọc tiếng Nhật của 顔が広い là []
Từ điển Nhật - Nhật
Tra từ Ấn để tra từ.
-Hide content デジタル大辞泉 顔(かお)が広(ひろ)・い つきあいの範囲が広い。知り合いが多い。「政界に―・い」 隠語大辞典 #顔が広い 読み方:かおがひろい 顔が売れると同じ。 隠語大辞典は、明治以降の隠語解説文献や辞典、関係記事などをオリジナルのまま収録しているため、不適切な項目が含れていることもあります。ご了承くださいませ。お問い合わせ。
Từ điển Nhật - Anh
Tra từ Ấn để tra từ.
-Hide content
No results.
Từ điển học tập Nhật Việt
Từ điển này sẽ hiện ra sau khi bạn làm bài quiz.
+Show content
có mối quan hệ rộng, quen biết nhiều