Âm Hán Việt của 酌量 là "chước lượng".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 酌 [chước] 量 [lương, lượng]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 酌量 là しゃくりょう [shakuryou]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
デジタル大辞泉 しゃく‐りょう〔‐リヤウ〕【酌量】 #三省堂大辞林第三版 しゃくりょう:-りやう[0]【酌量】 (名):スル 事情をくみとって、同情ある扱い方をすること。斟酌(しんしやく)。「-の余地はない」「情状-」「此を一つ-してもらひたい/金色夜叉:紅葉」 Similar words: 勘定勘える考慮顧慮参酌