Âm Hán Việt của 追付く là "truy phó ku".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 追 [đôi, truy] 付 [phó] く [ku]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 追付く là おいつく [oitsuku]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
デジタル大辞泉 おい‐つ・く〔おひ‐〕【追(い)付く/追(い)着く】 読み方:おいつく [動カ五(四)] 1追いかけて先に出たものに行き着く。「先発隊に—・く」 2能力・技術などが目標とするものに達する。「先進国の技術に—・く」 3(多く「おいつかない」の形で用いる)間に合う。取り返しがつく。埋め合わせがつく。おっつく。「今さら後悔しても—・かない」 Similar words: 追っ着く追っ付く追っつく