Âm Hán Việt của 貧困状態 là "bần khốn trạng thái".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 貧 [bần] 困 [khốn] 状 [trạng] 態 [thái]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 貧困状態 là ひんこんじょうたい [hinkonjoutai]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
デジタル大辞泉 ひんこん‐じょうたい〔‐ジヤウタイ〕【貧困状態】 読み方:ひんこんじょうたい 所得の不足に加えて、教育・保健衛生水準の低さ、政治的立場の弱さなどから、自己を実現する自由が著しく制限され、社会的に孤立した状態。人間らしく生きるために必要最低限の生活水準に達していない状態を絶対的貧困、地域社会の大多数よりも貧しい状態を相対的貧困という。 #ウィキペディア(Wikipedia) 貧困状態 貧困(ひんこん、英:poverty)は、貧しく困る様を表す形容動詞。「貧困生活」・「発想が貧困になる」など。本項では主に経済学と生活史的な貧困について言及する。 Similar words: 貧乏金欠病貧困食うや食わずその日暮し