Kanji Version 13
logo

  

  

状 trạng  →Tra cách viết của 状 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 犬 (4 nét) - Cách đọc: ジョウ
Ý nghĩa:
trạng thái, form

trạng  →Tra cách viết của 状 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 犬 (4 nét)
Ý nghĩa:
trạng
giản thể

Từ điển phổ thông
1. hình dáng
2. trạng (người đỗ đầu kỳ thi)
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hình, hình dáng, hình dạng: Hình dạng quái gở;
② Tình hình, tình trạng: Bệnh tình; Tình trạng;
③ Tả, kể: Không bút nào tả xiết việc này;
④ Bằng, giấy, thư: Bằng khen, giấy khen; Giấy uỷ nhiệm; Thư tín dụng;
⑤ (cũ) Bài trạng (để giãi bày sự thực về một việc gì với thần thánh vua quan);
⑥ (cũ) Đơn kiện: Đơn tố cáo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ .
Từ ghép 3
hình trạng • lệnh trạng • trạng nguyên




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典