Âm Hán Việt của 親和性 là "thân hòa tính".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 親 [thân, thấn] 和 [hòa, họa] 性 [tính]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 親和性 là しんわせい [shinwasei]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
デジタル大辞泉 しんわ‐せい【親和性】 読み方:しんわせい 1ある物質が他の物質と容易に結合する性質や傾向。染色色素が特定の生体組織に結合しやすい傾向や、細菌・ウイルスが特定の細胞や臓器で増殖しやすい傾向など。 2物事を組み合わせたときの、相性のよさ。結びつきやすい性質。「オリンピック中継とSNSは―が高い」 Similar words: 親近感合い性合性由縁姻戚
Từ điển Nhật - Anh
Ấn để tra từ.
-Hide content
No results.
Từ điển học tập Nhật Việt
Từ điển này sẽ hiện ra sau khi bạn làm bài quiz.
+Show content
tính hòa hợp, sự thân thiện, tính tương thích, khả năng thích ứng