Clear Copy
Quiz âm Hán Việt
Âm Hán Việt (gõ không dấu OK) là:
Kiểm tra
-Hide content [Smart mode] (by Yurica A.I. 1.0) 装( trang ) 束( thúc )
Âm Hán Việt của 装束 là "trang thúc ".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary .
装 [trang ] 束 [thú , thúc ]Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Kiểm tra
Cách đọc tiếng Nhật của 装束 là しょうぞく [shouzoku]
Từ điển Nhật - Nhật
Tra từ Ấn để tra từ.
-Hide content デジタル大辞泉 しょう‐ぞく〔シヤウ‐〕【装束】 読み方:しょうぞく 1衣服を身に着けること。装うこと。また、その衣服。装い。いでたち。多く、衣冠・束帯など、特別な場に合わせたものについていう。「旅の—」「白—」「四人は孔雀(くざく)の—す」〈宇津保・楼上下〉 2家屋・道具などを飾りつけたり整えて支度したりすること。しつらえ。また、その装飾品。「御車の—解きて」〈かげろふ・中〉 #そう‐ずく〔サウ‐〕【装▽束】 読み方:そうずく 「しょうぞく(装束) 」に同じ。「二人の婿の—」〈落窪・一〉 #そう‐ぞく〔サウ‐〕【装束】 読み方:そうぞく 1「しょうぞく(装束)1 」に同じ。「壺(つぼ)—」「—の袴(はかま)を取り寄せさせ給ひて」〈源・夕顔〉 2「しょうぞく(装束)2 」に同じ。「参りて奏せむ。車に—せよ」〈大鏡・花山院〉Similar words :衣装 服装 衣裳
Từ điển Nhật - Anh
Tra từ Ấn để tra từ.
-Hide content
No results.
Từ điển học tập Nhật Việt
Từ điển này sẽ hiện ra sau khi bạn làm bài quiz.
+Show content
trang phục, bộ đồ, y phục, trang phục nghi lễ, áo choàng truyền thống