Âm Hán Việt của 縦横無尽 là "tung hoành vô tận".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 縦 [sỉ] 横 [hoành, hoạnh, quáng] 無 [mô, vô] 尽 [tần, tẫn, tận]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 縦横無尽 là じゅうおうむじん [juuoumujin]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
デジタル大辞泉 じゅうおう‐むじん〔ジユウワウ‐〕【縦横無尽】 読み方:じゅうおうむじん [名・形動]どの方面にも限りがないこと。物事を思う存分にすること。また、そのさま。「—な(の)活躍ぶり」 Similar words: 縦横縦横無礙自由自在
Từ điển Nhật - Anh
Ấn để tra từ.
-Hide content
No results.
Từ điển học tập Nhật Việt
Từ điển này sẽ hiện ra sau khi bạn làm bài quiz.
+Show content
tự do tung hoành, thoải mái di chuyển, không bị giới hạn, ngang dọc không ngăn cản, tự do không ràng buộc