Clear Copy
[Smart mode] (by Yurica A.I. 1.0)理(lý) 屈(khuất)Âm Hán Việt của 理屈 là "lý khuất". *Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA [Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 理 [lý] 屈 [khuất, quật]
Cách đọc tiếng Nhật của 理屈 là りくつ [rikutsu]
三省堂大辞林第三版りくつ[0]【理屈・理窟】①すじの通った考え。道理。「-に合ったやり方」②無理にこじつけた理由や論理。「-をつける」「こむずかしい-をこねる」③物事がそうなる理由。ことわり。「-ではわかっている」④事情。わけ。具合。「おつかさんの方の-や何かでね都合がわりいから/洒落本・角鶏卵」⑤色事。情事。「はや床の-もすんだとみえ/洒落本・意妓の口」[句項目]理屈と膏薬はどこへでも付くSimilar words:事由 廉 節理 根拠 理合い