Clear Copy
Quiz âm Hán Việt
Âm Hán Việt (gõ không dấu OK) là:
Kiểm tra
-Hide content [Smart mode] (by Yurica A.I. 1.0) 猶( do ) 予( dự )
Âm Hán Việt của 猶予 là "do dự ".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary .
猶 [do, dứu] 予 [dư, dữ]Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Kiểm tra
Cách đọc tiếng Nhật của 猶予 là ゆうよ [yuuyo], いざよい [izayoi]
Từ điển Nhật - Nhật
Tra từ Ấn để tra từ.
-Hide content 三省堂大辞林第三版 いざよい:いざよひ[0]【〈十六夜〉・〈猶予〉】 〔動詞「いざよう」の連用形から。上代は「いさよい」〕 ①陰暦(8月)16日の月。また、陰暦16日の夜。《十六夜》[季]秋。《-もまた更科の郡かな/芭蕉》〔月の出が十五夜よりやや遅くなるのを、月がためらっていると見立てた語〕 ②「いざよいの月」の略。 ③ためらい。《猶予》「青嶺(あおね)ろにたなびく雲の-に物をそ思ふ年のこのころ/万葉集:3511」いざよい:いざよひ【十六夜】 歌舞伎舞踊の一。清元。本名題「梅柳中宵月(うめやなぎなかもよいづき)」。河竹黙阿弥(もくあみ)作詞。1859年江戸市村座初演。「小袖曽我薊色縫(こそでそがあざみのいろぬい)」序幕の十六夜・清心の道行に用いた。じゅうろくや:じふろく-[4]【十六夜】 陰暦16日の夜。いざよい。既望(きぼう)。 ###三省堂大辞林第三版 いざよい:いざよひ[0]【〈十六夜〉・〈猶予〉】 〔動詞「いざよう」の連用形から。上代は「いさよい」〕 ①陰暦(8月)16日の月。また、陰暦16日の夜。《十六夜》[季]秋。《-もまた更科の郡かな/芭蕉》〔月の出が十五夜よりやや遅くなるのを、月がためらっていると見立てた語〕 ②「いざよいの月」の略。 ③ためらい。《猶予》「青嶺(あおね)ろにたなびく雲の-に物をそ思ふ年のこのころ/万葉集:3511」いざよい:いざよひ【十六夜】 歌舞伎舞踊の一。清元。本名題「梅柳中宵月(うめやなぎなかもよいづき)」。河竹黙阿弥(もくあみ)作詞。1859年江戸市村座初演。「小袖曽我薊色縫(こそでそがあざみのいろぬい)」序幕の十六夜・清心の道行に用いた。じゅうろくや:じふろく-[4]【十六夜】 陰暦16日の夜。いざよい。既望(きぼう)。
Từ điển Nhật - Anh
Tra từ Ấn để tra từ.
-Hide content
No results.
Từ điển học tập Nhật Việt
Từ điển này sẽ hiện ra sau khi bạn làm bài quiz.
+Show content
sự trì hoãn, thời gian gia hạn, sự hoãn lại