Clear Copy
[Smart mode] (by Yurica A.I. 1.0)測(trắc) 量(lượng)Âm Hán Việt của 測量 là "trắc lượng". *Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA [Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 測 [trắc] 量 [lương, lượng]
Cách đọc tiếng Nhật của 測量 là そくりょう [sokuryou]
デジタル大辞泉そく‐りょう〔‐リヤウ〕【測量】[名](スル)1おしはかって考える。「母親の様子を―しては見たものの」〈紅葉・二人女房〉2器具を用いて地表上の各点相互の位置関係や形状・面積などを測定し、図示すること。また、その理論および技術。「土地を測量する」