Âm Hán Việt của 法規 là "pháp quy".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 法 [pháp] 規 [quy]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 法規 là ほうき [houki]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
デジタル大辞泉 ほう‐き〔ハフ‐〕【法規】 読み方:ほうき 法律と規則。特に、その中で国民の権利・義務にかかわるもの。「―に照らす」「交通―」 #ウィキペディア(Wikipedia) 法規 法規(ほうき)とは、広義においては法規範一般のことや一般的・抽象的法規範のことを指したり、単に法令と同義で使われることもあるが、狭義(又は本来的な意味)では、国民の権利を制限し又は国民に義務を課す内容の法規範のことをいう。 Similar words: 科条法律法令法条法度
Từ điển Nhật - Anh
Ấn để tra từ.
-Hide content
No results.
Từ điển học tập Nhật Việt
Từ điển này sẽ hiện ra sau khi bạn làm bài quiz.
+Show content
quy định pháp luật, luật lệ, quy tắc, quy định pháp lý