Clear Copy
Quiz âm Hán Việt
Âm Hán Việt (gõ không dấu OK) là:
Kiểm tra
-Hide content [Smart mode] (by Yurica A.I. 1.0) 気( khí ) 味( vị )
Âm Hán Việt của 気味 là "khí vị ".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary .
気 [khí ] 味 [vị ]Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Kiểm tra
Cách đọc tiếng Nhật của 気味 là きみ [kimi]
Từ điển Nhật - Nhật
Tra từ Ấn để tra từ.
-Hide content デジタル大辞泉 き‐び【気▽味】 読み方:きび 《「きみ」の音変化。また「び」は「味」の漢音とも》気持ち。心持ち。「—が悪くって居ても起(た)っても居られませんもの」〈漱石・琴のそら音〉 #き‐み【気味】 読み方:きみ 1ある事態や物事から受ける感じ。また、その感じた 気持ち。きび。「—が悪い」「総て—のよい、きらびやかな、うつくしい、月は」〈二葉亭訳・めぐりあひ〉 2いくらかその傾向にあること。「かぜの—がある」 3香りと味。「喉(のど)渇き口損じて、—も皆忘れにけり」〈盛衰記・一一〉 4物事の趣。味わい。→気味(ぎみ)「閑居の—もまた同じ」〈方丈記〉 #ぎ‐み【気味】 読み方:ぎみ [接尾]名詞や動詞の連用形に付いて、そのような 傾向やようすがある意を表す。「風邪—」「焦り—」「太り—」 #商品先物取引用語集 気味(きあじ) 人気や相場の調子のことをいいます。気味を悪いと見て売ることを「気味売り」といい、反対に気味が良いと感じて買うことを「気味買い」といいます。Similar words :感じ 感触 気 気配 様子
Từ điển Nhật - Anh
Tra từ Ấn để tra từ.
-Hide content
No results.
Từ điển học tập Nhật Việt
Từ điển này sẽ hiện ra sau khi bạn làm bài quiz.
+Show content
cảm giác, cảm giác khó chịu, hơi, chút