Âm Hán Việt của 校閲 là "hiệu duyệt".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 校 [giáo, hào, hiệu] 閲 [duyệt]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 校閲 là こうえつ [kouetsu]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
デジタル大辞泉 こう‐えつ〔カウ‐〕【校閲】 読み方:こうえつ [名](スル)文書や原稿などの誤りや不備な点を調べ、検討し、訂正したり校正したりすること。「専門家の―を経る」「原稿を―する」 #ウィキペディア(Wikipedia) 校閲 校正(こうせい、英語:proofreading)は、印刷物などの字句や内容、体裁、色彩の誤りや不具合を、あらかじめ修正すること。校合(きょうごう)ともいう。 Similar words: 手直し修正訂正加筆改む