Clear Copy
[Smart mode] (by Yurica A.I. 1.0)手(thủ) 本(bản)Âm Hán Việt của 手本 là "thủ bản". *Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA [Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 手 [thủ] 本 [bản, bổn]
Cách đọc tiếng Nhật của 手本 là てほん [tehon]
デジタル大辞泉て‐ほん【手本】1習う人が模範とすべき字や絵などのかいてある本。「手本どおりに書く」2見習うべき物事。模範。「友人宅を手本にして新築する」