Âm Hán Việt của 御敵 là "ngự địch".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 御 [ngữ, ngự, nhạ] 敵 [địch]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 御敵 là おてき [oteki]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
デジタル大辞泉 お‐てき【▽御敵】 読み方:おてき 「敵4」に同じ。「殿達は三人わたしが—はどれぢゃえ」〈浄・女楠〉 Similar words: 色恋人情人愛人ラヴァー