Âm Hán Việt của 広場 là "quảng trường".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 広 [quảng, khoát, khoát, quảng] 場 [tràng, trường]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 広場 là ひろば [hiroba]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
デジタル大辞泉 ひろ‐ば【広場】 読み方:ひろば 1建物・樹木などがなく、広く開けた場所。ひろっぱ。 2多くの人が集まれる公共の広い場所。フォーラム。「皇居前の—」「駅前—」 3話し合い、意思の疎通をはかることができるような共通の場。フォーラム。「若者の—」 Similar words: プラザ