Âm Hán Việt của 実用 là "thật dụng".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 実 [chí, thật, thực, chí, thật, thực] 用 [dụng]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 実用 là じつよう [jitsuyou]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
デジタル大辞泉 じつ‐よう【実用】 読み方:じつよう 実際に用いること。日常生活などの場で実際に役に立つこと。「—に供する」「—品」 #じち‐よう【▽実用】 読み方:じちよう [名・形動ナリ]まじめなこと。また、そのさま。実直。律儀。「いとまめに—にて、あだなる心なかりけり」〈伊勢・一〇三〉 Similar words: 便利有益有用貢献寄与