Âm Hán Việt của 多数派 là "đa số phái".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 多 [đa] 数 [sác, số, sổ, xúc] 派 [phái]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 多数派 là たすうは [tasuuha]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
デジタル大辞泉 たすう‐は【多数派】 読み方:たすうは 属する人数が多いほうの派。⇔少数派。 Similar words: 大抵大部分過半台目大概
Từ điển Nhật - Anh
Ấn để tra từ.
-Hide content
No results.
Từ điển học tập Nhật Việt
Từ điển này sẽ hiện ra sau khi bạn làm bài quiz.
+Show content
đa số, phần lớn, nhóm chiếm ưu thế, nhóm nhiều hơn