Âm Hán Việt của 墨付き là "mặc phó ki".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 墨 [mặc] 付 [phó] き [ki]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 墨付き là すみつき [sumitsuki]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
三省堂大辞林第三版 すみつき:[2]:[4]【墨付(き)】 ① (紙などの)墨の付き具合。 ② 墨で書いた筆の跡。筆跡。 ③ 書誌学用語で,写本などの文字や絵などが書かれている部分。 ④ 〔末尾に墨で書き判をしたところから〕中世・近世,将軍や諸大名が臣下に与えた証明書。判物(はんもつ)。→御墨付(おすみつき) ⑤ 機嫌。顔色。人のあしらい。「少し-がわるいを駕(かご)のもの見てとり/洒落本・初葉南志」 ⑥ 口上(こうじよう)。挨拶。「互に味な-を子太郎がひつ取つて/浄瑠璃・妹背山」