Âm Hán Việt của 危急存亡の秋 là "nguy cấp tồn vong no thu".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 危 [nguy] 急 [cấp] 存 [tồn] 亡 [vong, vô] の [no] 秋 [thu]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 危急存亡の秋 là ききゅうそんぼうのとき [kikyuusonbounotoki]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
デジタル大辞泉 危急(ききゅう)存亡(そんぼう)の秋(とき) 読み方:ききゅうそんぼうのとき 《諸葛亮(しょかつりょう)「前出師表」から》生き残るか滅びてしまうかという危ういせとぎわ。 Similar words: 分れ目危局存亡の機境目難境