Âm Hán Việt của 兼併 là "kiêm tính".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 兼 [kiêm] 併 [tính]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 兼併 là けんぺい [kenpei]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
三省堂大辞林第三版 けんぺい[0]【兼併】 (名):スル あわせて一つにすること。他人の土地・財産を奪い自分のものとすること。「他国の土地を-する/文明論之概略:諭吉」 Similar words: 統制連合ユニティー合一纏まり