Âm Hán Việt của 償う là "thường u".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 償 [thường] う [u]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 償う là つぐなう [tsugunau]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
三省堂大辞林第三版 つぐな・う:つぐなふ[3]【償う】 (動:ワ五[:ハ四]) 〔「つぐのふ」の転〕 ①埋め合わせをする。特に、弁償する。「それで家の方の経済は、収支-・ふのかい/それから:漱石」「友達ノ借金ヲ-・ウ/ヘボン」 ②罪やあやまちの埋め合わせをする。「刑に服して罪を-・う」 [可能]つぐなえる Similar words: 贖う贖罪払い戻し払い戻す償還
[Cách nhớ] "chữa ngu nào!" [Giải thích] Phải đền bù/bù đắp thiệt hại coi như là một khoản "chữa ngu nào!". Lái xe cho cẩn thận không phải bồi thường thì khốn!