Âm Hán Việt của 予算 là "dự toán".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 予 [dư, dữ] 算 [toán]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 予算 là よさん [yosan]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
デジタル大辞泉 よ‐さん【予算】 読み方:よさん [名](スル) 1ある計画のために、あらかじめ必要な費用を見積もること。また、その金額。「—を立てる」「建築—」 2国または地方公共団体の一会計年度における歳入・歳出の見積もり。議会の議決を経て成立する。 3あらかじめ見積もること。あらかじめ考えておくこと。「細君はちゃんと主人の寿命を—して居る」〈漱石・吾輩は猫である〉 Similar words: 見積り値踏み推計算当積算