Âm Hán Việt của 不審 là "bất thẩm".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 不 [bất, phầu, phi, phủ] 審 [thẩm]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 不審 là ふしん [fushin]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
不審意味・読み方・使い方読み:ふしん 三省堂大辞林第三版 ふしん[0]【不審】 (名・形動):スル[文]:ナリ ①はっきりしない点があって、疑わしく思うこと。いぶかしく思うこと。また、そのさま。「-の念をいだく」「挙動の-な男」「-に思う」「那様(そんな)に財(かね)を拵へて奈何(どう)するかとお前は-するじやね/金色夜叉:紅葉」「其所に何か意味があるのではないかと、一寸-を打つて見たが/明暗:漱石」 ②嫌疑を受けること。不興。「このたびは御-の身にて召し下され候ひしかば/義経記:6」 [派生]-が・る(動:ラ五[四])-げ(形動)-さ(名) Similar words: 訝しい如何わしいうろんいぶかしい怪しい