Âm Hán Việt của 不器量 là "bất khí lượng".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 不 [bất, phầu, phi, phủ] 器 [khí] 量 [lương, lượng]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 不器量 là ぶきりょう [bukiryou]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
デジタル大辞泉 ぶ‐きりょう〔‐キリヤウ〕【不器量/無器量】 読み方:ぶきりょう [名・形動]《「不器量」の場合は「ふきりょう」とも》 1顔かたちが醜いこと。また、そのさま。「—な生まれつき」 2才知・能力がないこと。また、そのさま。「愚かなる者は謹慎篤実なれば、—なるやうに思ひ」〈十善法語・六〉 [派生]ぶきりょうさ[名] Similar words: 不細工醜醜悪