Kanji Version 13
logo

  

  

thảm, thản, trẩm, đạm, đảm  →Tra cách viết của 黮 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 21 nét - Bộ thủ: 黑 (12 nét)
Ý nghĩa:
thảm
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Đen. ◇Pháp Hoa Kinh : “Lê thảm giới lại” (Thí dụ phẩm đệ tam ) Đen đủi ghẻ lác.
2. Một âm là “đạm”. (Danh) “Đạm ám” sự tối tăm, không rõ ràng. ◇Trang Tử : “Nhân cố thụ kì đạm ám, ngô thùy sử chính chi?” , 使? (Tề vật luận ) Người ta vốn chịu cái tối tăm đó, mà nhờ ai quyết định đây?

thản
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. màu đen
2. không trong sáng, không rõ ràng, riêng tư
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Màu đen của quả dâu;
② Màu đen sẫm (đậm).



trẩm
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đen. Màu đen — Riêng tư, kín đáo — Quả của cây dâu.
Từ ghép 3
ảm trẩm • yêm trẩm • yểm trẩm

đạm
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Đen. ◇Pháp Hoa Kinh : “Lê thảm giới lại” (Thí dụ phẩm đệ tam ) Đen đủi ghẻ lác.
2. Một âm là “đạm”. (Danh) “Đạm ám” sự tối tăm, không rõ ràng. ◇Trang Tử : “Nhân cố thụ kì đạm ám, ngô thùy sử chính chi?” , 使? (Tề vật luận ) Người ta vốn chịu cái tối tăm đó, mà nhờ ai quyết định đây?



đảm
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. màu đen
2. không trong sáng, không rõ ràng, riêng tư
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Màu đen;
② Không trong sáng, không rõ ràng, riêng tư.




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典