Kanji Version 13
logo

  

  

đà [Chinese font]   →Tra cách viết của 鴕 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 鳥
Ý nghĩa:
đà
phồn thể

Từ điển phổ thông
(xem: đà điểu ,)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Đà điểu” giống chim lớn nhất trong loài chim, cao tới ba thước, cổ dài đầu nhỏ, cánh ngắn không bay cao được, chân dài chạy nhanh, sống ở Phi châu, Á châu và Mĩ châu. § Cũng viết là “đà điểu” .
Từ điển Thiều Chửu
① Ðà điểu, một giống chim lớn ở trong bể cát (sa mạc). Cũng viết là đà điểu .
Từ điển Trần Văn Chánh
Đà điểu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Đà điểu .
Từ ghép
đà điểu



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典