Kanji Version 13
logo

  

  

[Chinese font]   →Tra cách viết của 韙 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 韋
Ý nghĩa:

phồn thể

Từ điển phổ thông
phải lễ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sự phải, đúng. ◇Tả truyện : “Phạm ngũ bất vĩ” (Ẩn Công thập nhất niên ) Phạm năm điều sai lầm.
Từ điển Thiều Chửu
① Phải. Sự gì trái với lễ nghĩa gọi là bất vĩ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Đúng, phải (thường dùng chung với từ phủ định): Không đúng, không phải (trái với lễ nghĩa); Dám làm trái hẳn với ý chí của thiên hạ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Là — Điều phải.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典