Kanji Version 13
logo

  

  

thu [Chinese font]   →Tra cách viết của 鞦 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 革
Ý nghĩa:
thu
phồn thể

Từ điển phổ thông
dây thắng đái
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Thu thiên” xích đu. § Cũng viết là . § Nguyên là một trò chơi đánh đu của Hán Vũ Đế , vốn gọi là “thiên thu” lời chúc thọ của vua, và nói trẹo đi thành “thu thiên” . Đời sau lại ghi lầm là . ◇Hồng Lâu Mộng : “Giá lí chúng nhân thả xuất lai tán nhất tán. Bội Phụng Giai Loan lưỡng cá khứ đả thu thiên ngoan sái” . (Đệ lục thập tam hồi) Mọi người trong nhà đều tản ra. Bội Phượng và Giai Loan đi chơi đánh đu.
Từ điển Thiều Chửu
① Dây, da thắng vào vế sau ngựa, dây thắng đái.
② Thu thiên cái đu. Cũng viết là . Xem chữ thiên .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cái đu. Xem ;
② Dây đuôi, dây da thắng vào vế sau ngựa, dây thắng đái;
③ Dây kéo xe (buộc vào ngựa).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thu thiên Cây đu. Cũng viết .
Từ ghép
thu thiên



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典