Kanji Version 13
logo

  

  

nghê [Chinese font]   →Tra cách viết của 霓 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 雨
Ý nghĩa:
nghê
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. nhiều màu
2. cầu vồng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cầu vồng. ◎Như: “nghê thuờng” cái xiêm có màu sắc của cầu vồng.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái cầu vồng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cầu vồng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái cầu vồng ( mống trời ) — Nghê thường: thứ xiêm của nàng tiên. Theo Đường thư: Đường minh Hoàng lên chơi nguyệt điện, thấy các nàng tiên nữ mặc áo cách chim ( vũ y ) đeo xiêm mùi cầu vồng ( nghê thường ), hát bài Tây thiên điệp khúc 西調 Trở về chỉ còn nhớ mang máng nhằm lúc có Tiết Đô Sứ từ Tây Lương 西 đem khúc hát Bà la môn đến hiến, Minh Hoàng truyền đem sửa sang nhuận sắc lại đổi tên là khúc ( Nghê thường vũ y ). » Vũ y thấp thoáng, Nghê thường thiết tha « ( B. C. K. N. ).
Từ ghép
đại hạn vọng vân nghê • nghê hồng • nghê hồng đăng • nghê thường



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典