Kanji Version 13
logo

  

  

thiết  →Tra cách viết của 铁 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 金 (5 nét)
Ý nghĩa:
thiết
giản thể

Từ điển phổ thông
sắt, Fe
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sắt, gang: Gang thép; Thùng sắt, thùng tôn; Nấu gang;
② Cứng như sắt, cứng cõi, vững chắc, đanh thép, sắt đá: Ý chí sắt đá; Con người cứng cõi (đanh thép); Án đã rành rành (có chứng cớ vững chắc khó lật lại được); Quả đấm sắt; Kỉ luật sắt;
③ (văn) Vũ khí, binh khí;
④ (văn) Đen;
⑤ [Tiâ] (Họ) Thiết.
Từ ghép 2
địa thiết • lạc thiết




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典