Kanji Version 13
logo

  

  

律 luật  →Tra cách viết của 律 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 彳 (3 nét) - Cách đọc: リツ、(リチ)
Ý nghĩa:
luật lệ, law

luật [Chinese font]   →Tra cách viết của 律 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 彳
Ý nghĩa:
luật
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
quy tắc, luật
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Phép tắc, pháp lệnh. ◎Như: “pháp luật” .
2. (Danh) Cách thức, quy tắc. ◎Như: “định luật” quy tắc đã định.
3. (Danh) Luật “Dương” , một trong mười hai luật của âm nhạc cổ Trung Quốc. ◎Như: “luật lữ” . ◇Cao Bá Quát : “Luật xuy Thử Cốc hàn ưng chuyển” (Cấm sở cảm sự ) Thổi điệu nhạc luật, cái lạnh ở Thử Cốc cũng phải chuyển (thành ấm áp). § Ghi chú: Thôi Diễn thổi sáo ở Thử Cốc.
4. (Danh) Tiết tấu. ◎Như: “âm luật” , “vận luật” .
5. (Danh) Tiếng gọi tắt của “luật thi” luật thơ. ◎Như: “ngũ luật” luật thơ năm chữ, “thất luật” luật thơ bảy chữ.
6. (Động) Kiềm chế, ước thúc. ◇Kim sử : “Tự luật thậm nghiêm, kì đãi nhân tắc khoan” , (Dương Vân Dực truyện ) Tự kiềm chế mình rất nghiêm khắc, mà đối xử với người thì khoan dung.
7. (Động) Tuân theo, tuân thủ. ◇Lễ Kí : “Thượng luật thiên thì, hạ tập thủy thổ” , (Trung Dung ) Trên tuân theo thiên thời, dưới hợp với thủy thổ.
8. (Hính) Chót vót (thế núi). ◇Thi Kinh : “Nam san luật luật, Phiêu phong phất phất” , (Tiểu nhã , Lục nga ) Núi nam cao chót vót, Gió thổi mạnh gấp.
Từ điển Thiều Chửu
① Luật lữ, cái đồ ngày xưa dùng để xét tiếng tăm.
② Luật phép, như quân luật phép quân, hình luật luật hình, vì thế nên lấy phép mà buộc tội cũng gọi là luật, như luật dĩ pháp lệnh mỗ điều lấy điều luật mỗ mà buộc tội.
③ Nhất luật, đều cả như một, cũng như pháp luật thẩy đều như nhau cả.
④ Cách thức nhất định dể làm thơ gọi là thi luật .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Luật (pháp), quy luật: Pháp luật; Định luật; Kỉ luật;
② Luật (thơ). 【】luật thi [lđçshi] Thơ luật;
③ Cái luật (dụng cụ dùng để thẩm âm thời xưa);
④ Kiềm chế: Nghiêm ngặt kiềm chế mình;
⑤ [Lđç] (Họ) Luật.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phép tắc đặc ra để mọi người phải theo.
Từ ghép
âm luật • bãi luật • cách luật • chiếu luật • dân luật • giới luật • hình luật • kỉ luật • kỷ luật • kỷ luật • luật khoa • luật lệ • luật lệ • luật sư • luật sư • luật thi • nhạc luật • nhất luật • niêm luật • pháp luật • phi luật tân • phi luật tân • phi luật tân • quân luật • quy luật • quy luật • sắc luật • thất luật • toàn luật • tuế luật



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典