Kanji Version 13
logo

  

  

xa  →Tra cách viết của 车 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 4 nét - Bộ thủ: 車 (4 nét)
Ý nghĩa:
xa
giản thể

Từ điển phổ thông
cái xe
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
Con xe trong cờ tướng. Xem [che].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xe: Xe ngựa; Một xe lương thực;
② Xa, xe, guồng (đồ dùng có trục và bánh xe để xoay chuyển): Xe đạp nước, guồng nước; Guồng xe sợi;
③ Đạp nước, tưới nước bằng guồng: Đạp nước tưới ruộng;
④ Tiện: Tiện tròn;
⑤ Máy móc: Thử máy; Mở máy; Ngừng máy;
⑥ (văn) Hàm răng: Má và hàm răng nương tựa nhau;
⑦ [Che] (Họ) Xa. Xem [ju].
Từ ghép 12
chiến xa • đình xa • hoả xa • khách xa • khí xa • liệt xa • tại xa • tấn xa • tha xa • thượng xa • xa tiền • xa tiền




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典