Kanji Version 13
logo

  

  

triệt [Chinese font]   →Tra cách viết của 轍 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 車
Ý nghĩa:
triệt
phồn thể

Từ điển phổ thông
vết bánh xe
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vết bánh xe đi qua. ◎Như: “xa triệt” vết bánh xe.
2. (Danh) Vết cũ. ◎Như: “trùng đạo phúc triệt” lại giẫm lên vết cũ (lập lại sai làm trước).
3. (Danh) Vần (trong ca, từ, tuồng). ◎Như: “hợp triệt” hợp vần, “thập tam triệt” mười ba vần.
4. (Danh) Biện pháp, phương cách. ◎Như: “ngộ đáo giá chủng tình huống, tha tựu một triệt liễu” , gặp phải tình huống đó, mà anh ấy không có cách nào cả.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái vết bánh xe đi qua, vết.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vết xe, vết, lối: Lại đi theo vết xe cũ; Men theo lối cũ;
② Vần (trong lời ca, tuồng, kịch): Xuôi vần; Mười ba vần (trong lời ca, tuồng, kịch);
③ (khn) Cách, biện pháp: Không có cách.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vết bánh xe.
Từ ghép
cải triệt • canh huyền dịch triệt • phục đạo tiền triệt • tiền triệt



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典