Kanji Version 13
logo

  

  

quế, quyết [Chinese font]   →Tra cách viết của 趹 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 足
Ý nghĩa:
quyết
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. dáng ngựa đi
2. dẫm, xéo
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngựa phi, ngựa phóng nhanh.
2. Một âm là “quế”. (Động) Đá (lừa ngựa dùng móng chân sau đá). ◇Hoài Nam Tử : “Hữu giác giả xúc, hữu xỉ giả phệ, hữu độc giả thích, hữu đề giả quế” , , , (Binh lược ) Có sừng để húc, có răng để cắn, có nọc để chích, có móng để đá.
Từ điển Thiều Chửu
① Dáng ngựa đi, ngựa phi.
② Một âm là quế. Dẫm, xéo, lấy chân dẫm nát cỏ gọi là quế.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① (Ngựa) phi như bay;
② (Ngựa) đá bằng chân sau.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngựa chạy.

quế
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngựa phi, ngựa phóng nhanh.
2. Một âm là “quế”. (Động) Đá (lừa ngựa dùng móng chân sau đá). ◇Hoài Nam Tử : “Hữu giác giả xúc, hữu xỉ giả phệ, hữu độc giả thích, hữu đề giả quế” , , , (Binh lược ) Có sừng để húc, có răng để cắn, có nọc để chích, có móng để đá.
Từ điển Thiều Chửu
① Dáng ngựa đi, ngựa phi.
② Một âm là quế. Dẫm, xéo, lấy chân dẫm nát cỏ gọi là quế.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngồi xổm. Cũng đọc Quệ — Một âm khác là Quyết. Xem Quyết.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典