Kanji Version 13
logo

  

  

phệ [Chinese font]   →Tra cách viết của 噬 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
phệ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cắn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cắn. ◎Như: “thôn phệ” cắn nuốt, “phệ tề vô cập” cắn rốn không kịp (ý nói hối không kịp nữa).
2. (Động) Thôn tính, xâm chiếm. ◇Địch Nhân Kiệt : “Hoành phệ chư hầu” (Hịch cáo Tây Sở Bá vương văn 西) Thôn tính chư hầu.
Từ điển Thiều Chửu
① Cắn. Thú mạnh cắn người gọi là phệ, vì thế nên mình bêu dếu người, người lại tìm cách bêu dếu trả lại gọi là phản phệ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Cắn: Cắn rốn không kịp. (Ngb) Hối hận cũng không kịp nữa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng răng mà cắn.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典