Kanji Version 13
logo

  

  

bát  →Tra cách viết của 趴 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 足 (7 nét)
Ý nghĩa:
bát
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
nằm sấp, nằm rạp xuống, nằm phục xuống
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nằm sấp. ◎Như: “bát tại địa thượng” nằm sấp trên đất.
2. (Động) Cúi mình.
3. (Động) Bò (phương ngôn).
4. (Động) Ngồi xổm (phương ngôn). ◇Lương Bân : “Mãn ốc tử bạch mông mông đích yên khí, Lão Sáo Tử chánh bát tại táo hỏa môn khẩu, xuy hỏa tố phạn” 滿, , (Hồng kì phổ , Nhị thất ) Đầy nhà hơi khói trắng bao phủ, Lão Sáo Tử đang ngồi chồm hổm ở cửa lò bếp, thổi lửa nấu cơm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nằm sấp, nằm rạp xuống, nằm phục xuống: Nằm sấp trên giường; Nằm rạp xuống bắn;
② Cúi mình: Đứa bé cúi xuống trên bàn viết.




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典