Kanji Version 13
logo

  

  

xu [Chinese font]   →Tra cách viết của 趋 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 走
Ý nghĩa:
xu
giản thể

Từ điển phổ thông
chạy mau, rảo bước, đi nhanh
Từ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ “xu” .
2. Giản thể của chữ .
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ xu .
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Rảo bước, đi nhanh: Lướt nhanh qua, rảo bước qua;
② Xu hướng, nghiêng về, hướng về: Chiều hướng của tình thế, xu thế chung;
③ Chuyển sang: Dần dần (chuyển sang) yên ổn; Khí trời ngày một lạnh;
④ (Rắn hoặc ngỗng) cắn, mổ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lối viết giản dị của chữ Xu .
Từ ghép
nhật xu

xúc
giản thể

Từ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ “xu” .
2. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Thúc đẩy, giục (dùng như , bộ ): 使 Sứ giả ruổi ngựa nhanh tới đốc thúc (Hán thư);
② Gấp rút: Vội lệnh huỷ bỏ con dấu (Hán thư).



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典